Khác biệt giữa màn hình tương tác AHA có nguồn góc xuất xứ tại các nhà máy Hàn Quốc và Nhật Bản sử dụng tấm nền panel LG hoặc Samsung còn màn hình tương tác Viewsonic có nguồn góc xuất xứ Trung Quốc và tấm nền panel no name (không rõ nguồn góc)
Đặc điểm chung của hai màn hình tương tác này điều có những điểm chung giông nhau về cấu hình kỹ thuật như độ sáng, cổng kết nối, độ tương phản, tỷ lệ màn hình,...Điểm khác nhau giữa hai màn hình tương tác AHA (68kg) và màn hình tương tác Viewsonic (34kg) là trọng lượng của màn hình, và loa âm thanh của AHA (20W x 2) còn loa màn hình tương tác Viewsonic (16W x 2)
Tính năng: | Màn hình tương tác AHA 55 inch AHA8155 | Màn hình tương tác Viewsonic IFP5550 55 inch |
Độ phân giải: | 3840 x 2160 (UHD) 4K | 3840 x 2160 (UHD) 4K |
Độ sáng: | 350 cd/㎡ | 350 cd/㎡ |
Độ tương phản: | 1200:1 | 1200:1 |
Thời gian đáp ứng: | 8 m/s (GTG) | 8 m/s (GTG) |
Số màu hiển thị: | 1.07 tỷ màu(10bit) | 1.07 tỷ màu(10bit) |
Tỷ lệ khung hiển thị: | 16:9 | 16:9 |
Kích thước hiển thị: | 1209.6 (H) x 680.4 (V) mm | 1209.6 (H) x 680.4 (V) mm |
Công nghệ tương tác: | IR | IR |
Công cụ tương tác: | bằng tay hoăc những vật rắn (ngoại trừ vật sắc nhọn) | bằng tay hoăc những vật rắn (ngoại trừ vật sắc nhọn) |
Độ chính xác: | ± 1.0mm | ± 1.0mm |
Điểm cảm ứng: | Ø 2mm | Ø 2mm |
Thời gian phản hồi: | 6ms (1 touch). | 6ms (1 touch). |
Điểm tương tác: | 20 điểm (Windows, Android),2 điểm (Mac with driver software | 20 điểm (Windows, Android),2 điểm (Mac with driver software |
Cổng kết nối: | HDMI x 3, Display Port x 1, VGA x 1, PC Audio In, Optical Audio x 1, 1/8" AudioM In/Out, RS232 x 1, USB for Touch, others optional | HDMI x 3, Display Port x 1, VGA x 1, PC Audio In, Optical Audio x 1, 1/8" AudioM In/Out, RS232 x 1, USB for Touch, others optional |
Loa âm thanh: | 20W x 2 | 16W x 2 |
Trọng lượng: | 30 kg | 34 kg |
Xuất xứ: | Hàn Quốc | Trung Quốc |